Có 1 kết quả:

沸沸 phất phất

1/1

phất phất [phí phí]

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Ồn ào, rầm rĩ (tiếng người nói, bàn luận). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã tiền nhật tại nhai thượng thính đắc nhân phí phí địa thuyết đạo: Cảnh Dương cương thượng nhất cá đả hổ đích tráng sĩ, tính Vũ, huyện lí tri huyện tham tha tố cá đô đầu” 我前日在街上聽得人沸沸地說道: 景陽岡上一個打虎的壯士, 姓武, 縣裡知縣參他做個都頭 (Đệ nhị thập tứ hồi) Hôm trước trên phố anh nghe người ta đồn rầm rộ: Trên đồi Cảnh Dương có một tráng sĩ giết cọp, họ Vũ, và quan huyện đã cho làm đô đầu.
2. Trào vọt. ◇San hải kinh 山海經: “Kì nguyên phất phất sương sương” 其原沸沸湯湯 (Tây san kinh 北山經) Nguồn nước trào vọt cuồn cuộn.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0